Với sứ mệnh mang đến những dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng tốt nhất cho khách hàng, Nha khoa Smile One khắc phục triệt để mọi vấn đề về răng miệng bằng công nghệ chuẩn, đáp ứng được các yếu tố tối quan trọng: Kết quả thẩm mỹ hoàn hảo, tạo cảm giác ăn nhai như răng thật, duy trì bền vững cùng thời gian. Mang đến nụ cười tự tin cho khách hàng chính là phương châm hoạt động theo đuổi chúng tôi suốt 15 năm qua
– Đội ngũ y bác sỹ giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao, nhiệt tình, nhiệt huyết và chu đáo
– Hệ thống phòng khám và trang thiết bị hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế.
– Các dịch vụ chính tại SMILE ONE:
+ Nhổ răng khôn không đau bằng máy Piezotome công nghệ Supersonic 5s
+ Cấy ghép Implant
+ Niềng răng mắc cài
+ Niềng răng trong suốt
+ Thẩm mỹ răng sứ
Hotline tư vấn và đặt lịch hẹn: 0869 648 601
Nha khoa Không đau SMILE ONE
An toàn công nghệ – Thẩm mỹ nụ cười
Bảng giá dịch vụ tại phòng khám nha khoa Smile One
DỊCH VỤ | GIÁ TIỀN | |||
I. KHÁM VÀ TƯ VẤN | ||||
1. Khám và tư vấn | Miễn phí | |||
2. Khám yêu cầu: Thạc sĩ, Phó Giáo Sư -Tiến sĩ & lấy phác đồ điều trị | 50.000 – 500.000đ | |||
II. CHỤP X-QUANG | ||||
1. Chụp X-Quang tại chỗ | 50.000đ | |||
2. Chụp Panorama | 150.000đ | |||
3. Chụp Cephalo | 150.000đ | |||
4. Chụp Cone Beam CT 12×9 cả hàm | 400.000đ | |||
III. ĐIỀU TRỊ | ||||
1. Lấy cao răng, đánh bóng | 50.000đ | |||
2. Điều trị viêm lợi | 300.000đ | |||
3. Điều trị tủy | Răng sữa | 300.000đ | ||
Răng vĩnh viễn | 500.000đ | |||
4. Điều trị tủy máy – Công nghệ cao X-smart Plus | 800.000đ | |||
5. Điều trị viêm quanh cuống | 1.000.000đ | |||
6. Cấy chuyển răng | 4.000.000đ | |||
IV. HÀN RĂNG | ||||
1. Hàn răng sâu trẻ em | 80.000đ | |||
2. Trám bít hố rãnh | 80.000đ | |||
3. Ngừa sâu răng bằng Fluor | 200.000đ | |||
4. Hàn răng sâu người lớn | 80.000đ | |||
5. Hàn cổ răng | 120.000đ | |||
6. Hàn khe thưa /Tráng men răng thẩm mỹ | 500.000đ | |||
* Hàn thẩm mỹ khác: 200.000 – 300.000đ/1 vị trí | ||||
7. Tạo răng khểnh thẩm mỹ | 1.000.000đ | |||
V. TẨY TRẮNG ( TÙY THEO MỨC ĐỘ) | ||||
1. Dùng máng tại nhà | 1.200.000đ | |||
2. Tại phòng mạch (Mỹ) | 2000.000đ | |||
3. Kết hợp tại nhà + Phòng mạch | 3.000.000đ | |||
4. Tẩy trắng bằng công nghệ độc quyền Laser Best White | 4.000.000đ | |||
* Gắn đá thẩm mỹ (Công gắn đá, đá của khác) | 300.000đ | |||
VI. PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH | ||||
1. Răng thép/Thép cẩn nhựa/chụp kim loại titan | 300.000-500.000-700.000đ | |||
2. Răng sứ kim loại thường ( Nhật) | 800.000đ | |||
3. Răng sứ kim loại thường (Mỹ) | 1.000.000đ | |||
4. Răng sứ Titan (Mỹ) | 1.500.000đ | |||
5. Răng sứ bán quý | 3.000.000đ | |||
6. Răng sứ quý kim cao cấp | ≈ 2 chỉ vàng | |||
7. Răng toàn sứ thẩm mỹ | ||||
* Katana thường | 2.800.000đ | |||
* Venus | 3.200.000đ | |||
* Vita | 3.500.000đ | |||
* Cercon /Emax thường | 4.000.000đ | |||
* Cercon HT | 4.600.000đ | |||
* Vision/Nacera | 4.800.000đ | |||
* Creation/Procera | 5.800.000đ | |||
* Zolid | 6.500.000đ | |||
8. Răng sứ nhanh (90-150′) | 4.600.000đ | |||
9. Giá đơn răng | 4.500.000đ – 8.500.000đ | |||
VII. PHỦ SỨ VARIOLINK ES 16R CT 5 CHIỀU 2+ | ||||
1. Giá đơn răng / 16 răng | 4.500.000/72.000.000đ | |||
2. Gói bọc răng sứ thấm mỹ 16 răng | Bọc sứ Nhật | 46.000.000đ | ||
Bọc sứ Đức | 61.000.000-80.000đ | |||
3. Khay thẩm mỹ thời trang | 16.000.000đ | |||
VIII. KIỂM TRA KHỚP CẮN | ||||
1. Bằng máy | 600.000đ/cảm biến | |||
2. Mài chỉnh | 200.000đ | |||
IX. PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP | ||||
1. Nền hàm nhựa | ||||
* Nhựa cứng | Bán hàm | 1.000.000đ | ||
Toàn hàm | 2.000.000đ | |||
* Nhựa dẻo | Bán hàm | 2.000.000đ | ||
Toàn hàm | 3.500.000đ | |||
* Đệm lưới kim loại | 200.000đ | |||
2. Hàm khung | Thường | 2.500.000đ | ||
Titan | 4.000.000đ | |||
3. Lên răng ( VN, HQ, Sứ) | 100.000 – 200.000 – 500.000đ | |||
X. A. NẮN CHỈNH RĂNG THƯA, VẨU, LỆCH LẠC | ||||
1. Phác đồ chỉnh nha | 500.000đ | |||
2. Tiền chỉnh nha | 1.000.000đ | |||
3. Chỉnh nha tháo lắp | 1.000.000đ | |||
B. CHỈNH NHA MẮC CÀI | ||||
1. Kim loại mặt ngoài (HQ) – Sai khớp cắn loại I | 22.000.000đ | |||
2. Kim loại mặt trong (Ormco) – Sai khớp cắn loại I | 53.000.000đ | |||
3. Mắc cài sứ (3M) – Sai khớp cắn loại I | 31.000.000đ | |||
4. Mắc cài pha lê (3M) | 35.000.000đ | |||
C. CHỈNH NHA KHÔNG MẮC CÀI | ||||
1. Khay Invisalign – Mỹ | 65.000.000đ | |||
2. Chỉnh nha khay Perfectlign | 45.000.000đ | |||
* Ưu đãi đặc biệt cho trả trước giảm 5.000.000đ* Giảm 10% cho nhóm chỉnh nha 2 người.
* Áp dụng trả góp 900.000đ / tháng. * Miễn phí chụp X-quang. |
||||
XI. CẤY GHÉP IMPLANT | ||||
1. Implant Top III Hàn Quốc | 14.000.000đ | |||
2. Implant Top II | 14.000.000đ | |||
3. Implant Top I | 20.000.000đ | |||
4. Implant toàn hàm (All -on -4) hàm nhựa Acrylic | 67.000.000đ | |||
5. Implant toàn hàm (All -on -6) hàm nhựa Acrylic | 100.000.000đ | |||
Chi phí thêm: | ||||
* Ghép xương bột | 2.000.000 – 3.500.000đ | |||
* Ghép màng xương | 2.000.000 – 3.000.000đ | |||
* Nâng xoang kín | 2.000.000 – 4.000.000đ | |||
* Nâng xoang hở | 7.000.000 – 9.000.000đ | |||
MIỄN PHÍ:* Ghép xương không đặt màng và nâng xoang kín < 1mm
* Chụp phim miễn phí * Cam kết bảo hành trọn đời * Ưu đãi trả trước giảm 1.000.000đ |
||||
XII. A. TIỂU PHẪU | ||||
1. Nhổ răng sữa trẻ em | 10.000đ | |||
2. Nhổ răng cửa | 150.000đ | |||
3. Nhổ răng hàm | 200.000đ | |||
4. Nhổ răng hàm khó | 300.000đ | |||
5. Nhổ răng 8 thường | 500.000đ | |||
6. Nhổ răng 8 lệch khó thông thường | 800.000đ | |||
7. Nhổ răng 8 khó bằng máy | 3.000.000đ | |||
8. Cắt lợi trùm bằng dao | 150.000đ | |||
9. Cắt lợi trùm bằng Lazer | 450.000đ | |||
10. Cắt phanh môi, phanh lưỡi | 300.000đ | |||
11. Cắt cuống & nạo nang | 800.000đ | |||
B. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM LỢI – NHA CHU | ||||
1. Cắt – nạo túi lợi | 500.000-1000.000đ | |||
2. PT điều trị túi nha chu quanh răng | 500.000đ | |||
3. Phẫu thuật tụt lợi (PT che hở cổ chân răng) |
|